- Trang chủ
- Sản phẩm
- XE TẢI TMT
- XE TẢI BEN TMT KC500D2 5 TẤN 2 CẦU
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng xe ben không ngừng tăng cao, nhà máy TMT Motors vừa cho ra mắt sản phẩm tải trọng 5 tấn 2 cầu, có mã hiệu là KC500D2 để phục vụ nhu cầu của khách hàng. Từ lâu các sản phẩm xe tải TMT đã trở thành sự lựa chọn ưu tiên hàng đầu của các bác tài! Nhờ khung gầm chassi dày dặn chắc chắn, động cơ mạnh mẽ, cầu xe to mang lại khả năng vượt trội khi chuyên chở hàng hóa.
Ngoại thất xe tải ben TMT KC500D 5 tấn 2 cầu
Xe sử dụng cabin mới D912 với vẻ ngoài hầm hố. Mặt ca-lăng tiết diện lớn tăng khả năng làm mát cho động cơ. Gương chiếu hậu gồm nhiều gương cầu tăng tối đa tầm quan sát. TMT 5 tấn 2 cầu có hai màu sắc chính là xanh cửu long và xanh lá.
Nội thất xe tải ben TMT KC500D 2 cầu
Nội thất của xe rộng rãi với ba chỗ ngồi đều được bọc da, bảng điều khiển với các nút điều khiển cài cầu, chỉnh đèn, cóc ben... bố trí khoa học. Ngoài ra TMT 5 tấn cũng đã được trang bị sẵn kính điện rất tiện lợi.
Nội thất xe 3 chỗ ngồi vô cùng rộng rãi, thoải mái
Kính chỉnh điện hiện đại, dễ dàng thao tác
Vô lăng 4 chấu thiết kế sang trọng
Bảng điều kiện đầy đủ chức năng, bố trí phù hợp, dễ dàng thao tác
Động cơ xe tải ben TMT KC500D2 2 cầu
TMT 5 tấn 2 cầu phiên bản mới sử dụng động cơ Yunei có mã là YN27CRD1, có công suất là 70Kw/3200 (v/p), thể tích làm việc 2672 cm3 đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 đem lại chất lượng ổn định và tính năng vượt trội.
Động cơ Yunei YN27CRD1 mạnh mẽ, bền bỉ
Hộp sống xe
Khung gầm xe tải ben TMT KC500D2 2 cầu
Xe sử dụng hệ thống cầu láp chất lượng, cơ cấu khóa vi sai; cầu trước có khả năng chịu tải 5 tấn, cầu sau chịu tải 10 tấn với tỷ số tuyền 6.72 đem lại khả năng vận hành bền bỉ, ổn định trên mọi cung đường đồi dốc.
Hệ thống ben
Hệ thống cầu sau xe
Hệ thống phanh hơi và nhíp
Lốp xe tải ben TMT KC500D2 5 tấn 2 cầu
Xe tải ben TMT 5 tấn sử dụng lốp 8.25-16 đồng bộ cả hai trục, cỡ lốp này đem lại chiều rộng của háng xe không quá lớn phù hợp với rất nhiều cung đường rừng, địa hình tại Việt Nam.
Thùng hàng xe tải ben TMT KC500D2 5 tấn 2 cầu
TMT 5 tấn có kích thước thùng hàng khá lớn, thể tích bằng mặt thùng là 4,2 khối. Cụ thể kích thước thùng dài x rộng x cao là: 3340 x 1920 x 600 (mm), với kích thước thùng như vậy thì mẫu xe đời mới này của nhà máy TMT rất phù hợp để chở gỗ, ngoài ra thùng xe lớn vậy cũng hợp lý để chở thêm vật liệu xây dựng.
Thông số kỹ thuật xe tải ben TMT KC500D2 5 tấn 2 cầu
Kiểu loại xe | Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) |
Nhãn hiệu | TMT | |
Mã kiểu loại | KC7050D2-E4 | |
Công thức bánh xe | 4×4 | |
Khối lượng (kg) | Khối lượng bản thân | 4230 |
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép TGGT lớn nhất | 4990/4990 | |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất | 9415/9415 | |
Số người cho phép chở, tính cả người lái | 3(195kg) | |
Kích thước (mm) | Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao | 5465x2110x2530 |
Kích thước lòng thùng: Dài x Rộng x Cao | 3340x1920x600 | |
Khoảng cách trục | 2960 | |
Vết bánh xe trước/sau | 1630/1570 | |
Vết xe bánh xe sau phía ngoài | 1830 | |
Động cơ | Kiểu loại động cơ | YN27CRD1 |
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát,… | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | |
Thể tích làm việc (cm3) | 2672 | |
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) | 70/3200 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Hệ thống truyền lực và chuyển động | Kiểu loại/Dẫn động ly hợp | Đĩa ma sát khô/Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Mã hiệu/loại/số cấp tiến – lùi/điều khiển hộp số | 17JK77YTC-00020-LSL/Hộp số cơ khí/05 số tiến + 01 số lùi/Cơ khí | |
Hộp phân phối/Số cấp/Điều khiển | Cơ khí/2 cấp/Khí nén | |
Vị trí cầu chủ động | Cầu trước, cầu sau | |
Cầu trước | WT2068/2E4 4E; 3,5 tấn; tỉ số truyền 6,33 | |
Cầu sau | WTH1089/N4C4; 6,5 tấn; tỉ số truyền 6,33 | |
Lốp | 8.25-16 | |
Hệ thống treo | Hệ thống treo trước | 9 lá |
Hệ thống treo sau | Nhíp chính 9 lá, nhíp phụ 8 lá | |
Hệ thống lái | Mã hiệu | 3401YJ-010BX |
Loại cơ cấu lái | Trục vít ê cu bi | |
Trợ lực | Trợ lực thuỷ lực | |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh chính | Tang trống dẫn động khí nén |
Thân xe | Cabin | Cabin lật |
Loại thân xe | Khung xe chịu lực 2 lớp 5+4 (mm) | |
Chassis | 208x65x(5+4) (mm) | |
Loại dây đai an toàn | Ghế lái: 3 điểm Ghế phụ: 3 điểm/2 điểm |
|
Thiết bị chuyên dùng | Hệ thống ben | SJ001; đường kính 140 mm |
Khác | Loại ắc quy/Điện áp dung lượng | 02x12Vx85Ah |
Dung tích thùng nhiên liệu | 75 lít | |
Tiêu hao nhiên liệu | Tuỳ cung đường và tải trọng |